Phòng GD&ÐT huyện Vĩnh Bảo

Tiểu học Giang Biên

Cập nhật : 15:29 Thứ tư, 10/4/2024
Lượt đọc: 13

Công khai dự toán ngân sách năm 2024

Ngày ban hành: 10/4/2024Ngày hiệu lực: 10/4/2024
Nội dung:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG TIỂU HỌC GIANG BIÊN

 


Số: 10 /QĐ-TH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Giang Biên, ngày 10 tháng 1 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024

 

 

 


HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC GIANG BIÊN

         

Căn cứ  nghị định số 163/2016/NĐ-Cp ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều cảu Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức ngân sách được nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/06/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 7016//QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Huyện Vĩnh Bảo ngày 18 tháng 12 năm 2023 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 cho các xã, thị trấn, các phòng ban đơn vị;

Theo đề nghị đồng chí kế toán..

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách cấp năm 2024 của trường Tiểu học Giang Biên (theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Hiệu trưởng, kế toán và các bộ phận liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Lưu VT.

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Đoàn Thị Kim Thanh

 

 

UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG TH GIANG BIÊN

 

Biểu mẫu 6.2

DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số      /QĐ - TH  ngày      /        /2024 của trường TH Giang Biên )

 

TT

Nội dung

Dự toán

1

2

3

A

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

1

Học phí (nếu có)

0

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

1.2

Mức thu ….

 

1.3

Tổng số thu trong năm

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([1])

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất

 

 

- Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

- Chi khác

 

1.7

Số dư cuối năm

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GDPT và CSGD chuyên biệt; cả khóa học đối với GDTX)

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

0

2.1

……………………………………………

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

2.1.2

Mức thu …..

 

2.1.3

Tổng số thu trong năm

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

2.1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ

trách lớp học

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

- Chi khác:…………

 

2.1.7

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

0

3.1

……………………………………………

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

3.1.5

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - ………………….

 

 

- …………………..

 

 

- …………………….

 

3.1.6

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

0

4.1.

……………………………………………

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

4.1.2

Mức thu ….

 

4.1.3

Tổng số thu trong năm

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

4.1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

 

 

- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

- Chi khác:…………..

 

4.1.7

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố người nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

5.1

Tiếng anh bổ trợ lớp 3,4,5

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

5.1.2

Mức thu /1HS/tháng

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

- Chi khác:

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

5.2

Kỹ năng sống lớp 1,2

 

5.2.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

5.2.2

Mức thu /1HS/tháng

 

5.2.3

Tổng số thu trong năm

 

5.2.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

5.2.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

 

5.2.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

- Chi khác:

 

 

Số dư cuối năm

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ..….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

6.1

BHYT

 

6.1.1

Số học sinh

 

6.1.2

Mức thu ……

 

6.1.3

Tổng thu

 

6.1.4

Đã chi

 

6.1.5

 

6.2

Quỹ Đội

 

6.2.1

Số học sinh

 

6.2.2

Mức thu ……

 

6.2.3

Tổng thu

 

6.2.4

Đã chi

 

6.2.5

 

6.3

Hỗ trợ học tin học

 

6.3.1

Số học sinh

 

6.3.2

Mức thu ……

 

6.3.3

Tổng thu

 

6.3.4

Đã chi

 

6.3.5

 

6.4

Sổ liên lạc điệm tử

 

6.4.1

Số học sinh

 

6.4.2

Mức thu ……

 

6.4.3

Tổng thu

 

6.4.4

Đã chi

 

6.4.5

 

6.5

Nước uống

 

6.5.1

Số học sinh

 

6.5.2

Mức thu ……

 

6.5.3

Tổng thu

 

6.5.4

Đã chi

 

6.5.5

 

6.6

XHHGD

 

6.6.1

Số học sinh

 

6.6.2

Mức thu ……

 

6.6.3

Tổng thu

 

6.6.4

Đã chi

 

6.6.5

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

1

Chi sự nghiệp …….

 

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2

Chi quản lý hành chính

 

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

1

Học phí

 

2

Học nghề

 

3

Học Tiếng anh

 

4

Học kỹ năng sống

 

5

Trông giữ xe đạp

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

 

1

Chi quản lý hành chính

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

5.778.504

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.515.804

 

Chi thanh toán cá nhân

4.990.410

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

225.394

 

Chi mua sắm sửa chữa

130.000

 

Chi khác

170.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

262.700

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

262.700

 

Chi khác

 

II

Nguồn viện trợ

0

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

1.1

Dự án A

 

1.2

Dự án B

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

1.1

Dự án A

 

1.2

Dự án B

 

C

MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG

 

1

Mức thu nhập của CBQL

 

 

Mức cao nhất (đ/người/năm)

188.353

 

Mức bình quân (đ/người/năm)

 

 

Mức thấp nhất (đ/người/năm)

 

2

Mức thu nhập của giáo viên

 

 

Mức cao nhất (đ/người/năm)

168.847

 

Mức bình quân (đ/người/năm)

118.296

 

Mức thấp nhất (đ/người/năm)

53.488

D

MỨC CHI CHO HỌC SINH

 

1

Mức chi thường xuyên/học sinh (đ/hs/năm học)

60

2

Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)

1.600.000

 

NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

 

 

 

 

Nguyễn Thành Nhân

Giang Biên, ngày ….. tháng 01 năm 2024
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

Đoàn Thị Kim Thanh


 



[1] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.