UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIANG BIÊN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: ..../BC-TH Giang Biên, ngày 03 tháng 03 năm 2024
BÁO CÁO
Đề xuất xây dựng Trường THGB đạt chuẩn mức 1
1. Thực trạng nhà trường
* Quy mô số lớp, số học sinh toàn trường
Khối lớp
|
Số lớp, số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc thiểu số
|
Nữ dân tộc thiểu số
|
1
|
4
|
155
|
79
|
0
|
0
|
2
|
6
|
204
|
97
|
0
|
0
|
3
|
5
|
175
|
82
|
0
|
0
|
4
|
5
|
182
|
78
|
0
|
0
|
5
|
5
|
193
|
99
|
0
|
0
|
Tổng
|
25
|
909
|
435
|
0
|
0
|
* Cơ sở vật chất:
- Khuôn viên nhà trường 5505m2
Thiếu 4000m2 so với yêu cầu tối thiểu CSVC quy định tại TT
13/2020/TT-BGDĐT.
- Phòng học: 26
-Phòng chức năng: 6
-Phòng bảo vệ: 1
- Kho: 1
Tổng số Phòng 34. Thiếu 16 phòng so với yêu cầu tối thiểu CSVC quy định tại TT 13/2020/TT-BGDĐT.
2. Phương án mở rộng đường
Nếu mở rộng đường phía bắc nhà trường thì diện tích nhà trường bị mất khoảng 700 m2. 1 dãy nhà 10 phòng học bị tháo dỡ.
Vậy
Diện tích nhà trường sẽ thiếu 4700m2 so với yêu cầu tối thiểu CSVC quy định tại TT 13/2020/TT-BGDĐT.
Tổng số Phòng chỉ còn24. Thiếu 26 phòng so với yêu cầu tối thiểu CSVC quy định tại TT 13/2020/TT-BGDĐT.
Như vậy sẽ không đáp ứng được yêu cầu Giáo dục PT 2018.
2. Phương án đề xuất:
Dự báo số lượng học sinh nhà trường trong những năm tiếp theo sẽ tăng nhiều do có Khu công nghiệp mới xây dựng tại địa bàn xã.
Vậy Trường THGB đề xuất lãnh đạo các cấp:
Chuyển Trường tiểu học Giang Biên đến địa điểm mới theo quy hoạch.
Diện tích đề xuất : 10 000m2 xây dựng và 3000m2 dự phòng.
Xây dựng Trường THGB đạt chuẩn mức độ 1 cụ thể như sau:
ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC GIANG BIÊN
CHUẨN QUỐC GIA MỨC 1
(theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Các hạng mục công trình
|
Số phòng
|
Diện tích
1 phòng
|
Diện tích xây dựng
|
Chú thích
|
1
|
Khối phòng học tập
|
35
|
|
|
|
1.1
|
Phòng học
|
26
|
54m2
|
1404m2
|
Tổng diện tích không nhỏ hơn 40m2/phòng
|
1.2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
1
|
60m2
|
60m2
|
Tổng diện tích không nhỏ hơn 60m2/phòng
|
1.3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
1
|
60m2
|
60m2
|
Tổng diện tích không nhỏ hơn 60m2/phòng
|
1.4
|
Phòng học bộ môn Khoa học - công nghệ
|
1
|
60m2
|
60m2
|
Tổng diện tích không nhỏ hơn 60m2/phòng
|
1.5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
2
|
54m2
|
108m2
|
Tổng diện tích không nhỏ hơn 50m2/phòng
|
1.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
2
|
54m2
|
108m2
|
Tổng diện tích không nhỏ hơn 50m2/phòng
|
1.7
|
Phòng đa chức năng
|
2
|
54m2
|
108m2
|
Tổng diện tích không nhỏ hơn 50m2/phòng
|
2
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
5
|
|
|
|
2.1
|
Thư viện
|
1
|
60m2
|
60m2
|
Tổng diện tích không nhỏ hơn 54m2/thư viện. Quy mô được tính từ 30% đến 50% tổng số học sinh toàn trường
|
2.2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
1
|
48m2
|
48m2
|
|
2.3
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
1
|
24m2
|
24m2
|
|
2.4
|
Phòng Đội Thiếu niên
|
1
|
24m2
|
24m2
|
|
2.5
|
Phòng truyền thống
|
1
|
48m2
|
48m2
|
Trường hợp kết hợp với Phòng Đội Thiếu niên, diện tích tối thiểu 54m2/phòng
|
3
|
Khối phụ trợ
|
10
|
|
|
|
3.1
|
Phòng họp
|
1
|
48m2
|
48m2
|
|
3.2
|
Phòng Y tế trường học
|
1
|
24m2
|
24m2
|
|
3.3
|
Nhà kho
|
1
|
48m2
|
48m2
|
|
3.4
|
Khu để xe học sinh
|
1
|
350m2
|
350m2
|
Số lượng xe được tính từ 20% đến 35% tổng số học sinh toàn trường
|
3.5
|
Khu vệ sinh học sinh
|
3
|
20m2
|
60m2
|
|
3.6
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
3
|
12m2
|
36m2
|
|
3.7
|
Phòng giáo viên
|
|
|
|
|
4
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
2
|
|
|
|
4.1
|
Sân trường
|
1
|
1500m2
|
1500m2
|
|
4.2
|
Sân thể dục thể thao
|
1
|
350m2
|
350m2
|
|
4.3
|
Nhà đa năng
|
|
|
|
|
5
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
2
|
|
|
|
5.1
|
Nhà bếp
|
1
|
300m2
|
300m2
|
|
5.2
|
Kho bếp
|
1
|
10m2/kho thực phẩm;
12m2/kho lương thực
|
22 m2
|
|
|
Tổng
|
|
|
4850 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Đảng ủy, UBND xã (để báo cáo);
- Phòng GD&ĐT (để báo cáo);
- Lưu: VT.
Đoàn Thị Kim Thanh